Kết quả sản xuất kinh doanh của trang trại năm 2006 (Tiếp theo)

 

Đơn vị tính: Triệu đồng

Bình quân trên 1 trang trại

Tổng thu

Giá trị sản phẩm và dịch vụ NLTS bán ra

Thu nhập trước thuế

Số thuế đã nộp cho nhà nước

Thu nhập

Tổng
số

T.đó thu từ nông, lâm nghiệp và thuỷ sản

Trên 1 đồng vốn

% So với tổng thu

Tổng số

147,78

146,7

145,5

68

0,77

0,19

46,01

1. Chia theo loại hình trang trại

- Cây hàng năm

81,56

81,26

79,48

31,51

0,16

0,17

38,63

- Cây CN lâu năm

126,74

124,29

123,44

83,51

0,13

0,20

65,89

- Cây ăn quả

188,95

188,51

188,03

79,82

0,39

0,22

42,25

- Chăn nuôi

143,71

143,60

141,29

38,90

0,11

0,12

27,07

- Lâm nghiệp

47,82

47,82

45,42

20,76

0,11

0,06

43,41

- Nuôi trồng thủy sản

212,18

211,82

211,51

93,69

5,35

0,31

44,16

- Sản xuất kd tổng hợp

249,27

248,02

244,02

60,41

0,01

0,13

24,23

2. Chia theo vùng

- Đồng bằng

146,67

146,67

146,26

37,70

2,02

0,09

25,70

- Trung du

131,06

131,06

130,01

44,95

1,13

0,16

34,30

- Miền núi

146,24

144,89

143,68

68,71

0,13

0,19

46,99

- Vùng cao

95,42

95,42

91,91

44,66

1,22

0,16

46,81

- Hải đảo

274,28

274,28

273,74

175,71

12,24

0,54

64,06

3. Chia theo đơn vị hành chính

- Thành phố Phan Thiết

67,02

67,02

66,63

28,06

1,63

0,17

41,87

- Thị xã La Gi

172,92

172,92

172,40

39,14

1,51

0,08

22,64

- Huyện Tuy Phong

117,08

117,08

115,49

37,29

0,14

0,16

31,85

- Huyện Bắc Bình

97,80

97,80

96,57

33,82

0,01

0,14

34,58

- Huyện Hàm Thuận Bắc

104,46

103,55

101,85

37,29

0,65

0,15

35,70

- Huyện Hàm Thuận Nam

230,26

230,26

229,62

92,59

0,94

0,23

40,21

- Huyện Tánh Linh

127,24

124,17

123,37

84,34

0,07

0,34

66,28

- Huyện Đức Linh

161,05

159,44

158,67

91,94

0,01

0,13

57,09

- Huyện Hàm Tân

184,90

183,96

179,95

46,92

0,11

0,13

25,37

- Huyện Phú Quí

274,28

274,28

273,74

175,71

12,24

0,54

64,06