Kết quả sản xuất kinh doanh của trang trại năm 2006
|
|||||
Đơn vị tính: Triệu đồng |
|||||
Kết quả sản xuất kinh doanh năm 2006 |
|||||
Tổng thu |
Giá trị sản phẩm và dịch vụ nông, lâm, thuỷ sản bán ra |
Thu nhập trước thuế |
Số thuế đã nộp cho nhà nước |
||
Tổng số |
T.đó thu từ nông, lâm nghiệp và thuỷ sản |
||||
1. Chia theo loại hình trang trại |
|||||
- Cây hàng năm |
19.330,76 |
19.257,76 |
18.836,81 |
7.468,16 |
39,08 |
- Cây CN lâu năm |
84.405,78 |
82.780,38 |
82.210,28 |
55.615,51 |
88,04 |
- Cây ăn quả |
66.888,25 |
66.733,25 |
66.561,18 |
28.257,46 |
137,30 |
- Chăn nuôi |
50.011,85 |
49.972,85 |
49.169,98 |
13.538,23 |
38,30 |
- Lâm nghiệp |
908,53 |
908,53 |
863,06 |
394,37 |
2,00 |
- Nuôi trồng thủy sản |
45.405,75 |
45.329,67 |
45.262,97 |
20.050,59 |
1.144,19 |
- Sản xuất kinh doanh tổng hợp |
11.466,33 |
11.409,13 |
11.224,96 |
2.778,67 |
0,30 |
2. Chia theo vùng |
|||||
- Đồng bằng |
14.374,14 |
14.374,14 |
14.333,83 |
3.694,84 |
197,62 |
- Trung du |
21.231,87 |
21.231,87 |
21.061,51 |
7.281,83 |
183,14 |
- Miền núi |
219.353,42 |
217.327,74 |
215.518,34 |
103.070,14 |
200,67 |
- Vùng cao |
5.629,81 |
5.629,81 |
5.422,56 |
2.635,18 |
71,88 |
- Hải đảo |
17.828,00 |
17.828,00 |
17.793,00 |
11.421,00 |
795,90 |
3. Chia theo đơn vị hành chính |
|||||
- Thành phố Phan Thiết |
6.032,05 |
6.032,05 |
5.996,37 |
2.525,54 |
146,28 |
- Thị xã La Gi |
10.720,74 |
10.720,74 |
10.688,93 |
2.426,92 |
93,32 |
- Huyện Tuy Phong |
27.163,46 |
27.163,46 |
26.794,31 |
8.651,88 |
31,75 |
- Huyện Bắc Bình |
17.016,96 |
17.016,96 |
16.802,56 |
5.884,54 |
2,20 |
- Huyện Hàm Thuận Bắc |
17.862,44 |
17.707,44 |
17.416,59 |
6.377,43 |
110,75 |
- Huyện Hàm Thuận Nam |
54.801,37 |
54.801,37 |
54.648,73 |
22.036,66 |
223,17 |
- Huyện Tánh Linh |
51.406,75 |
50.162,95 |
49.841,26 |
34.072,87 |
27,73 |
- Huyện Đức Linh |
48.960,42 |
48.468,54 |
48.235,18 |
27.950,38 |
3,00 |
- Huyện Hàm Tân |
26.625,07 |
26.490,07 |
25.912,31 |
6.755,77 |
15,12 |
- Huyện Phú Quí |
17.828,00 |
17.828,00 |
17.793,00 |
11.421,00 |
795,90 |