Kết quả sản xuất kinh doanh của HTX nông, lâm nghiệp và thủy sản năm 2005 phân theo loại hợp tác xã (Tiếp theo)
|
||||||||
Đơn vị tính: Triệu đồng |
||||||||
Trích lập các quỹ |
Tổng số tiền lãi đã thu |
|||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
|||||
Phát triển sản xuất |
Dự phòng |
Khác |
theo vốn góp |
Theo công sức đóng góp |
Theo mức độ sử dụng dịch vụ của HTX |
|||
Tổng số |
792,4 |
488,0 |
119,7 |
184,8 |
910,2 |
501,0 |
179,2 |
230,1 |
1/ Chia theo loại HTX |
||||||||
- HTX Nông nghiệp |
786,35 |
485,36 |
118,81 |
182,19 |
907,60 |
498,34 |
179,18 |
230,08 |
- HTX Lâm nghiệp |
6,09 |
2,61 |
0,87 |
2,61 |
2,61 |
2,61 |
- |
- |
2. Theo đơn vị hành chính |
||||||||
- TP Phan Thiết |
26,29 |
13,14 |
2,19 |
10,96 |
17,53 |
17,53 |
- |
- |
- TX La Gi |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Tuy Phong |
35,69 |
17,67 |
7,52 |
10,51 |
169,50 |
52,37 |
67,13 |
50,01 |
- Bắc Bình |
125,97 |
90,18 |
33,59 |
2,20 |
41,10 |
41,10 |
- |
- |
- Hàm Thuận Bắc |
419,11 |
262,04 |
55,27 |
101,79 |
565,92 |
285,38 |
112,06 |
168,49 |
- Hàm Thuận Nam |
107,76 |
74,72 |
2,83 |
30,21 |
44,00 |
32,42 |
- |
11,6 |
- Tánh Linh |
42,73 |
8,65 |
8,97 |
25,11 |
23,49 |
23,49 |
- |
- |
- Đức Linh |
34,89 |
21,56 |
9,31 |
4,03 |
45,48 |
45,48 |
- |
- |
- Hàm Tân |
- |
- |
- |
- |
3,2 |
3,2 |
- |
- |
- Phú Quý |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |