Kết quả sản xuất kinh doanh của HTX nông, lâm nghiệp
và thủy sản năm 2005 phân theo loại hợp tác xã

 

Đơn vị tính: Triệu đồng

Doanh thu thuần

Lợi nhuận thuần

Tổng lợi nhuận trước thuế

Tổng lợi nhuận sau thuế

Tổng số

Trong đó: Từ dịch vụ xã viên

Tổng số

11.242,14

9.813,41

2.719,67

2.631,89

2.168,11

1. Chia theo loại HTX

- HTX Nông nghiệp

11.159,64

9.793,91

2.710,97

2.623,19

2.159,41

- HTX Lâm nghiệp

82,50

19,50

8,70

8,70

8,70

2. Theo đơn vị hành chính

- Thành phố Phan Thiết

302,22

302,22

128,98

84,40

79,52

- Thị xã La Gi

104,35

104,35

7,89

7,89

7,89

- Huyện Tuy Phong

1.223,23

1.130,72

281,01

281,01

281,01

- Huyện Bắc Bình

2.258,77

1.992,27

466,40

466,40

465,40

- Huyện Hàm Thuận Bắc

4.669,62

4.385,91

1.343,19

1.405,39

985,03

- Huyện Hàm Thuận Nam

846,96

783,96

164,55

158,79

149,42

- Huyện Tánh Linh

255,03

95,27

94,38

94,38

94,38

- Huyện Đức Linh

1.469,67

1.018,71

230,06

130,42

102,26

- Huyện Hàm Tân

112,30

-

3,2

3,2

3,2