Kết quả sản
xuất kinh doanh của HTX nông, lâm nghiệp
|
|||||
|
|
|
Đơn vị tính: Triệu đồng |
||
|
Doanh thu thuần |
Lợi nhuận thuần |
Tổng lợi nhuận trước thuế |
Tổng lợi nhuận sau thuế |
|
Tổng số |
Trong đó: Từ dịch vụ xã viên |
||||
Tổng số |
11.242,14 |
9.813,41 |
2.719,67 |
2.631,89 |
2.168,11 |
1. Chia theo loại HTX |
|||||
- HTX Nông nghiệp |
11.159,64 |
9.793,91 |
2.710,97 |
2.623,19 |
2.159,41 |
- HTX Lâm nghiệp |
82,50 |
19,50 |
8,70 |
8,70 |
8,70 |
2. Theo đơn vị hành chính |
|||||
- Thành phố Phan Thiết |
302,22 |
302,22 |
128,98 |
84,40 |
79,52 |
- Thị xã La Gi |
104,35 |
104,35 |
7,89 |
7,89 |
7,89 |
- Huyện Tuy Phong |
1.223,23 |
1.130,72 |
281,01 |
281,01 |
281,01 |
- Huyện Bắc Bình |
2.258,77 |
1.992,27 |
466,40 |
466,40 |
465,40 |
- Huyện Hàm Thuận Bắc |
4.669,62 |
4.385,91 |
1.343,19 |
1.405,39 |
985,03 |
- Huyện Hàm Thuận Nam |
846,96 |
783,96 |
164,55 |
158,79 |
149,42 |
- Huyện Tánh Linh |
255,03 |
95,27 |
94,38 |
94,38 |
94,38 |
- Huyện Đức Linh |
1.469,67 |
1.018,71 |
230,06 |
130,42 |
102,26 |
- Huyện Hàm Tân |
112,30 |
- |
3,2 |
3,2 |
3,2 |