Kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp nông, lâm nghiệp và thủy sản năm 2005 phân theo địa phương (Tiếp theo)
|
|||
Đơn vị tính: triệu đồng |
|||
Doanh thu |
Doanh |
Doanh thu |
|
Tổng số |
431 |
1.415 |
71 |
1. Chia theo ngành SXKD chính |
|||
- Trồng trọt |
314 |
1.349 |
61 |
- Các hoạt động dịch vụ phục vụ Trồng trọt và chăn nuôi (trừ hoạt động thú y) |
76 |
44 |
70 |
- Trồng rừng |
35 |
23 |
72 |
- Nuôi thủy sản |
6 |
- |
94 |
2. Chia theo đơn vị hành chính |
|||
- Thành phố Phan Thiết |
97 |
61 |
71 |
- Thị Xã La Gi |
15 |
5 |
59 |
- Huyện Tuy Phong |
6 |
- |
94 |
- Huyện Hàm Thuận Nam |
184 |
544 |
275 |
- Huyện Đức Linh |
130 |
788 |
28 |
- Huyện Hàm Tân |
- |
17 |
75 |