Kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp nông,
lâm nghiệp và thủy sản năm 2005 phân theo địa phương

 

Đơn vị tính: triệu đồng

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Tổng
số

Các khoản giảm trừ

Doanh thu thuần

Tổng số

Nông nghiệp

Lâm nghiệp

Thuỷ sản

Ngành khách

Tổng số

204.818

2.391

202.428

51.270

57.950

62.912

30.295

1. Chia theo ngành SXKD chính

- Trồng trọt

86.128

-

86.128

42.030

43.824

275

-

- Các hoạt động dịch vụ phục vụ Trồng trọt và chăn nuôi (trừ hoạt động thú y)

35385

-

35385

9241

-

-

26144

- Trồng rừng

18.279

-

18.279

-

14.126

2

4.151

- Nuôi thủy sản

65.026

2.391

62.636

-

-

62.636

-

2. Chia theo đơn vị hành chính

- Thành phố Phan Thiết

51.161

-

51.161

9.241

10.397

1.228

30.295

- Thị Xã La Gi

4.085

-

4.085

-

3.665

420

-

- Huyện Tuy Phong

59.827

2.391

57.436

-

-

57.436

-

- Huyện Hàm Thuận Nam

52.386

-

52.386

9.850

42.536

-

-

- Huyện Đức Linh

32.642

-

32.642

31.864

778

-

-

- Huyện Hàm Tân

4.717

-

4.717

316

574

3.828

-