Số lượng và cơ cấu hợp tác xã nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
|||||
Tổng số HTX (HTX) |
Chia ra |
||||
Thành lập mới |
Chuyển đổi |
||||
Số lượng (HTX) |
Tỷ lệ (%) |
Số lượng (HTX) |
Tỷ lệ (%) |
||
Toàn tỉnh |
64 |
4 |
6,25 |
60 |
-6,25 |
1/ Chia theo ngành sản xuất |
|||||
- HTX nông nghiệp |
62 |
3 |
4,48 |
59 |
-4,84 |
- HTX lâm nghiệp |
1 |
1 |
0,00 |
||
- HTX thuỷ sản |
1 |
1 |
100,00 |
||
2/ Chia theo đơn vị hành chính |
|||||
- Thành phố Phan Thiết |
2 |
2 |
0,00 |
||
- Thị Xã La Gi |
3 |
1 |
33,33 |
2 |
-33,33 |
- Huyện Tuy Phong |
5 |
5 |
0,00 |
||
- Huyện Bắc Bình |
27 |
27 |
0,00 |
||
- Huyện Hàm Thuận Bắc |
15 |
1 |
6,67 |
14 |
-6,67 |
- Huyện Hàm Thuận Nam |
6 |
1 |
16,67 |
5 |
-16,67 |
- Huyện Tánh Linh |
2 |
2 |
0,00 |
||
- Huyện Đức Linh |
3 |
3 |
0,00 |
||
- Huyện Hàm Tân |
1 |
1 |
100,00 |
||
- Huyện Phú Quý |