Số lao động có khả năng lao động trong độ tuổi

và trên tuổi thực tế có lao động trong các đơn vị

nông, lâm nghiệp và thủy sản

 

 

 

Đơn vị tính: Người 

 

 

2001

2006

Tăng giảm so
với 2001

Số lượng

Tỷ lệ (%)

Tổng số

 

 

 

 

   - Hợp tác xã

  975

  685

-  290

-29,74

   - Hộ

 316 032

 331 127

 15 095

4,78

         + Trong đó: Trang trại

 6 517

 6 767

  250

3,84

1. Ngành nông nghiệp

 

 

  

 

   - Doanh nghiệp

 1 942

 1 945

  3

0,15

   - Hợp tác xã

  955

  927

-  28

-2,93

   - Hộ

 265 300

 275 554

 10 254

3,87

         + Trong đó: Trang trại

 4 878

 5 825

  947

19,41

2. Ngành lâm nghiệp

 

 

  

 

   - Doanh nghiệp

  169

  987

  818

484,02

   - Hợp tác xã

  20

  15

-  5

-25,00

   - Hộ

 1 093

 1 231

  138

12,63

         + Trong đó: Trang trại

  80

  62

-  18

-22,50

3. Ngành thủy sản

 

 

  

 

   - Doanh nghiệp

  387

  693

  306

79,07

   - Hợp tác xã

 

  43

  43

 

   - Hộ

 49 639

 54 342

 4 703

9,47

         + Trong đó: Trang trại

  819

  662

-  157

-19,17