Số đơn vị nông, lâm nghiệp và thủy sản phân theo loại hình sản xuất và ngành kinh tế
|
||||
|
2001 |
2006 |
Tăng giảm so với 2001 |
|
Số lượng |
Tỷ lệ (%) |
|||
Tổng số |
||||
- Doanh nghiệp |
14 |
24 |
10 |
71,43 |
- Hợp tác xã |
89 |
64 |
- 25 |
-28,09 |
- Hộ |
143 712 |
146 693 |
2 981 |
2,07 |
+ Trong đó: Trang trại |
1 168 |
1 884 |
716 |
61,30 |
1. Ngành nông nghiệp - |
|
|||
- Doanh nghiệp |
8 |
7 |
- 1 |
-12,50 |
- Hợp tác xã |
87 |
62 |
- 25 |
-28,74 |
- Hộ |
114 386 |
116 396 |
2 010 |
1,76 |
+ Trong đó: Trang trại |
879 |
1 605 |
726 |
82,59 |
2. Ngành lâm nghiệp - |
|
|||
- Doanh nghiệp |
1 |
3 |
2 |
200,00 |
- Hợp tác xã |
2 |
1 |
- 1 |
-50,00 |
- Hộ |
476 |
297 |
- 179 |
-37,61 |
+ Trong đó: Trang trại |
13 |
19 |
6 |
46,15 |
3. Ngành thủy sản - |
|
|||
- Doanh nghiệp |
581 |
14 |
- 567 |
-97,59 |
- Hợp tác xã |
1 |
1 |
||
- Hộ |
28 850 |
30 000 |
1 150 |
3,99 |
+ Trong đó: Trang trại |
148 |
214 |
66 |
44,59 |