Số đơn vị nông, lâm nghiệp và thủy sản có máy tính năm 2006
|
||||
Số đơn vị có |
Số máy |
|||
Tổng số (Đơn vị) |
Trong đó: Có máy kết nối internet |
Tổng số (Cái) |
Trong đó: số máy kết nối internet |
|
Tổng số |
||||
A. Chia theo loại hình |
||||
- Hợp tác xã nông, lâm nghiệp và thuỷ sản |
8 |
1 |
8 |
1 |
- Hộ nông, lâm nghiệp và thuỷ sản |
|
2 549 |
926 |
49 |
+ Trong đó: Trang trại |
6 |
6 |
8 |
1 |
B. Chia theo ngành |
||||
1. Ngành nông nghiệp |
||||
- Doanh nghiệp NN |
6 |
2 |
26 |
3 |
- Cơ sở NN trực thuộc |
12 |
2 |
27 |
2 |
- Hợp tác xã nông nghiệp |
||||
- Hộ nông nghiệp |
871 |
46 |
||
+ Trong đó: Trang trại |
6 |
6 |
8 |
1 |
2. Ngành lâm nghiệp |
||||
- Doanh nghiệp LN |
3 |
2 |
11 |
3 |
- Cơ sở NN trực thuộc |
20 |
6 |
50 |
6 |
- Hợp tác xã nông nghiệp |
||||
- Hộ Lâm nghiệp |
8 |
2 |
||
+ Trong đó: Trang trại |
||||
3. Ngành thủy sản |
||||
- Doanh nghiệp TS |
9 |
5 |
40 |
13 |
- Cơ sở NN trực thuộc |
||||
- Hợp tác xã nông nghiệp |
8 |
1 |
8 |
1 |
- Hộ Thuỷ sản nghiệp |
47 |
1 |
||
+ Trong đó: Trang trại |