Số lượng máy móc thiết bị chủ yếu của các đơn vị
nông, lâm nghiệp và thủy sản năm 2006
(Tiếp theo)

 

Đơn vị tính: Cái

Máy bơm nước dùng cho SX NLTS

Máy chế biến thức ăn gia súc

Máy chế biến thức ăn thủy sản

Tàu, thuyền, xuồng vận tải có động cơ

Tàu thuyền dịch vụ thủy sản có

A. Chia theo loại hình

- Doanh nghiệp nông, lâm nghiệp và thuỷ sản

111

- Cơ sở nông, lâm nghiệp và thuỷ sản trực thuộc

20

1

- Hợp tác xã nông, lâm nghiệp và thuỷ sản

4

3

1

- Hộ nông, lâm nghiệp và thuỷ sản

35 857

158

48

85

169

+ Trong đó: Trang trại

1 649

20

3

60

B. Chia theo ngành

1. Ngành nông nghiệp

- Doanh nghiệp NN

12

- Cơ sở NN trực thuộc

17

- Hợp tác xã nông nghiệp

- Hộ nông nghiệp

+ Trong đó: Trang trại

1 325

10

3

2. Ngành lâm nghiệp

- Doanh nghiệp lâm nghiệp

- Cơ sở NN trực thuộc

2

- Hợp tác xã nông nghiệp

- Hộ nông nghiệp

+ Trong đó: Trang trại

8

3. Ngành thủy sản

- Doanh nghiệp thuỷ sản

99

- Cơ sở NN trực thuộc

- Hợp tác xã nông nghiệp

- Hộ nông nghiệp

+ Trong đó: Trang trại

256

8

3

57