Số lượng máy móc thiết bị chủ yếu của các đơn vị
|
|||||
Đơn vị tính: Cái |
|||||
Máy bơm nước dùng cho SX NLTS |
Máy chế biến thức ăn gia súc |
Máy chế biến thức ăn thủy sản |
Tàu, thuyền, xuồng vận tải có động cơ |
Tàu thuyền dịch vụ thủy sản có |
|
A. Chia theo loại hình |
|||||
- Doanh nghiệp nông, lâm nghiệp và thuỷ sản |
111 |
||||
- Cơ sở nông, lâm nghiệp và thuỷ sản trực thuộc |
20 |
1 |
|||
- Hợp tác xã nông, lâm nghiệp và thuỷ sản |
4 |
3 |
1 |
||
- Hộ nông, lâm nghiệp và thuỷ sản |
35 857 |
158 |
48 |
85 |
169 |
+ Trong đó: Trang trại |
1 649 |
20 |
3 |
60 |
|
B. Chia theo ngành |
|||||
1. Ngành nông nghiệp |
|||||
- Doanh nghiệp NN |
12 |
||||
- Cơ sở NN trực thuộc |
17 |
||||
- Hợp tác xã nông nghiệp |
|||||
- Hộ nông nghiệp |
|||||
+ Trong đó: Trang trại |
1 325 |
10 |
3 |
||
2. Ngành lâm nghiệp |
|||||
- Doanh nghiệp lâm nghiệp |
|||||
- Cơ sở NN trực thuộc |
2 |
||||
- Hợp tác xã nông nghiệp |
|||||
- Hộ nông nghiệp |
|||||
+ Trong đó: Trang trại |
8 |
||||
3. Ngành thủy sản |
|||||
- Doanh nghiệp thuỷ sản |
99 |
||||
- Cơ sở NN trực thuộc |
|||||
- Hợp tác xã nông nghiệp |
|||||
- Hộ nông nghiệp |
|||||
+ Trong đó: Trang trại |
256 |
8 |
3 |
57 |