Số lượng máy móc thiết bị chủ yếu của
các đơn vị
|
|||||
Đơn vị tính: Cái |
|||||
|
Máy tuốt lúa có động cơ |
Lò, máy sấy sản phẩm nông, lâm, thủy sản |
Máy chế biến lương thực |
Máy chế biến gỗ |
Binh phun thuốc trừ sâu có động cơ |
A. Chia theo loại hình |
|||||
- Doanh nghiệp nông, lâm nghiệp và thuỷ sản |
3 |
3 |
|||
- Cơ sở nông, lâm nghiệp và thuỷ sản trực thuộc |
4 |
3 |
4 |
5 |
|
- Hợp tác xã nông, lâm nghiệp và thuỷ sản |
2 |
|
|||
- Hộ nông, lâm nghiệp và thuỷ sản |
997 |
120 |
679 |
521 |
1 062 |
+ Trong đó: Trang trại |
31 |
7 |
13 |
4 |
252 |
B. Chia theo ngành |
|||||
1. Ngành nông nghiệp |
|||||
- Doanh nghiệp NN |
3 |
||||
- Cơ sở NN trực thuộc |
4 |
3 |
4 |
5 |
|
- Hợp tác xã nông nghiệp |
|||||
- Hộ nông nghiệp |
|||||
+ Trong đó: Trang trại |
30 |
7 |
10 |
4 |
242 |
2. Ngành lâm nghiệp |
|||||
- Doanh nghiệp lâm nghiệp |
|||||
- Cơ sở NN trực thuộc |
|||||
- Hợp tác xã nông nghiệp |
|||||
- Hộ nông nghiệp |
|||||
+ Trong đó: Trang trại |
1 |
||||
3. Ngành thủy sản |
|||||
- Doanh nghiệp thuỷ sản |
|||||
- Cơ sở NN trực thuộc |
|||||
- Hợp tác xã nông nghiệp |
|||||
- Hộ nông nghiệp |
|||||
+ Trong đó: Trang trại |