Số lượng máy móc thiết bị chủ yếu của các đơn vị
nông, lâm nghiệp và thủy sản năm 2006

 

Đơn vị tính: Cái

Máy kéo lớn (từ 35 CV trở lên)

Máy kéo trung (trên 12 CV đến dưới 35 CV)

Máy kéo nhỏ (dưới 12 CV)

Động cơ điện

Động cơ chạy xăng, dầu

A. Chia theo loại hình

- Doanh nghiệp nông, lâm nghiệp và thuỷ sản

14

3

1

55

42

- Cơ sở nông, lâm nghiệp và thuỷ sản trực thuộc

16

18

9

1

- Hợp tác xã nông, lâm nghiệp và thuỷ sản

2

5

2

6

3

- Hộ nông, lâm nghiệp và thuỷ sản

779

1 704

3 356

2 318

2 574

+ Trong đó: Trang trại

98

134

95

58

487

B. Chia theo ngành

1. Ngành nông nghiệp

- Doanh nghiệp NN

13

2

1

3

- Cơ sở NN trực thuộc

13

11

7

1

- Hợp tác xã nông nghiệp

- Hộ nông nghiệp

+ Trong đó: Trang trại

92

126

88

50

120

2. Ngành lâm nghiệp

- Doanh nghiệp lâm nghiệp

- Cơ sở NN trực thuộc

3

7

2

- Hợp tác xã nông nghiệp

- Hộ nông nghiệp

+ Trong đó: Trang trại

1

1

2

1

3. Ngành thủy sản

- Doanh nghiệp thuỷ sản

1

55

35

- Cơ sở NN trực thuộc

- Hợp tác xã nông nghiệp

- Hộ nông nghiệp

+ Trong đó: Trang trại

1

2

340