Số lượng máy
móc thiết bị chủ yếu của các đơn vị
|
|||||
Đơn vị tính: Cái |
|||||
Máy kéo lớn (từ 35 CV trở lên) |
Máy kéo trung (trên 12 CV đến dưới 35 CV) |
Máy kéo nhỏ (dưới 12 CV) |
Động cơ điện |
Động cơ chạy xăng, dầu |
|
A. Chia theo loại hình |
|||||
- Doanh nghiệp nông, lâm nghiệp và thuỷ sản |
14 |
3 |
1 |
55 |
42 |
- Cơ sở nông, lâm nghiệp và thuỷ sản trực thuộc |
16 |
18 |
9 |
1 |
|
- Hợp tác xã nông, lâm nghiệp và thuỷ sản |
2 |
5 |
2 |
6 |
3 |
- Hộ nông, lâm nghiệp và thuỷ sản |
779 |
1 704 |
3 356 |
2 318 |
2 574 |
+ Trong đó: Trang trại |
98 |
134 |
95 |
58 |
487 |
B. Chia theo ngành |
|||||
1. Ngành nông nghiệp |
|||||
- Doanh nghiệp NN |
13 |
2 |
1 |
3 |
|
- Cơ sở NN trực thuộc |
13 |
11 |
7 |
1 |
|
- Hợp tác xã nông nghiệp |
|||||
- Hộ nông nghiệp |
|||||
+ Trong đó: Trang trại |
92 |
126 |
88 |
50 |
120 |
2. Ngành lâm nghiệp |
|||||
- Doanh nghiệp lâm nghiệp |
|||||
- Cơ sở NN trực thuộc |
3 |
7 |
2 |
||
- Hợp tác xã nông nghiệp |
|||||
- Hộ nông nghiệp |
|||||
+ Trong đó: Trang trại |
1 |
1 |
2 |
1 |
|
3. Ngành thủy sản |
|||||
- Doanh nghiệp thuỷ sản |
1 |
55 |
35 |
||
- Cơ sở NN trực thuộc |
|||||
- Hợp tác xã nông nghiệp |
|||||
- Hộ nông nghiệp |
|||||
+ Trong đó: Trang trại |
1 |
2 |
340 |