Số lượng máy móc, thiết bị chủ yếu

 

Đơn vị tính: Cái

Tổng số

Theo loại hình

Doanh nghiệp

Cơ sở trực thuộc

Hợp tác xã

Hộ

Tổng số

Trong đó: Trang trại

1. Máy kéo lớn (từ 35 CV trở lên)

811

14

16

2

779

98

2. Máy kéo trung (trên 12 CV đến dưới 35 CV)

1 730

3

18

5

1 704

134

3. Máy kéo nhỏ (từ 12 CV trở xuống)

3 368

1

9

2

3 356

95

4. Ô tô (tổng số)

1 238

17

26

1 195

25

Trong đó: ô tô vận tải hành khách và hàng hóa

999

10

6

983

21

5. Động cơ điện

2 379

55

6

2 318

58

6. Động cơ chạy xăng, dầu diezen

2 620

42

1

3

2 574

487

7. Máy phát điện

3 191

44

12

3 135

234

8. Máy tuốt lúa có động cơ

1 003

4

2

997

31

9. Lò, máy sấy sản phẩm nông, lâm, thủy sản

123

3

120

7

10. Máy chế biến lương thực

683

4

679

13

11. Máy chế biến gỗ

524

3

521

4

12. Bình phun thuốc trừ sâu có động cơ

1 070

3

5

1 062

252

13. Máy bơm nước dùng cho sản xuất, nông, lâm, thủy sản

35 992

111

20

4

35 857

1 649

14. Máy chế biến thức ăn gia súc

162

1

3

158

20

15. Máy chế biến thức ăn thuỷ sản

49

1

48

3

16. Tàu, thuyền, xuồng vận tải (hàng hóa, hành khách) có động cơ

85

85

17. Tàu, thuyền, xuồng đánh bắt thủy sản có động cơ

3 133

1

3 132

60

18. Tàu, thuyền dịch vụ thủy sản có động cơ

169

169