Cơ cấu người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động
và trên tuổi thực tế cao lao động phân theo ngành nghề

 

2001

2006

Tăng giảm so với 2001

Số lượng

Tỷ lệ (%)

Toàn tỉnh

Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động phân theo ngành nghề

100,00

100,00

- Nông nghiệp

68,84

62,69

-6,15

-8,93

- Lâm nghiệp

0,30

0,26

-0,04

-12,78

- Thủy sản

6,44

5,96

-0,48

-7,51

- Công nghiệp

5,14

6,05

0,91

17,70

- Xây dựng

1,24

2,60

1,36

109,76

- Thương nghiệp

8,20

10,15

1,95

23,79

- Vận tải

1,31

1,32

0,01

0,89

- Dịch vụ khác

5,57

6,58

1,02

18,28

- Không làm việc

2,97

4,39

1,42

47,97

1. Thành phố Phan Thiết

Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động phân theo ngành nghề

100,00

100,00

- Nông nghiệp

55,94

44,21

-11,73

-20,97

- Lâm nghiệp

0,16

0,34

0,19

117,92

- Thủy sản

9,40

10,44

1,05

11,13

- Công nghiệp

4,34

6,78

2,44

56,13

- Xây dựng

2,30

4,77

2,48

107,86

- Thương nghiệp

7,80

10,41

2,61

33,43

- Vận tải

1,67

1,69

0,02

1,16

- Dịch vụ khác

9,13

11,06

1,93

21,19

- Không làm việc

9,27

10,29

1,02

11,03

2. Thị xã La Gi

Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động phân theo ngành nghề

100,00

- Nông nghiệp

37,18

37,18

- Lâm nghiệp

0,29

0,29

- Thủy sản

20,26

20,26

- Công nghiệp

10,04

10,04

- Xây dựng

4,11

4,11

- Thương nghiệp

17,09

17,09

- Vận tải

2,72

2,72

- Dịch vụ khác

4,60

4,60

- Không làm việc

3,72

3,72

3. Huyện Tuy Phong

Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động phân theo ngành nghề

100,00

100,00

- Nông nghiệp

33,79

29,35

-4,44

-13,14

- Lâm nghiệp

0,06

0,20

0,14

242,93

- Thủy sản

22,69

21,88

-0,81

-3,56

- Công nghiệp

11,16

13,44

2,28

20,44

- Xây dựng

0,75

1,67

0,92

122,44

- Thương nghiệp

12,99

16,48

3,48

26,79

- Vận tải

2,19

2,94

0,75

34,17

- Dịch vụ khác

7,41

4,46

-2,94

-39,75

- Không làm việc

8,95

9,56

0,62

6,88

4. Huyện Bắc Bình

Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động phân theo ngành nghề

100,00

100,00

- Nông nghiệp

79,75

70,91

-8,84

-11,09

- Lâm nghiệp

0,15

0,21

0,06

40,95

- Thủy sản

1,08

1,53

0,45

41,99

- Công nghiệp

2,35

3,06

0,72

30,50

- Xây dựng

0,41

1,15

0,74

178,63

- Thương nghiệp

8,97

10,27

1,30

14,50

- Vận tải

0,87

0,93

0,05

5,85

- Dịch vụ khác

4,38

7,63

3,25

74,27

- Không làm việc

2,04

4,31

2,27

111,33

5. Huyện Hàm Thuận Bắc

Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động phân theo ngành nghề

100,00

100,00

- Nông nghiệp

81,33

70,85

-10,48

-12,89

- Lâm nghiệp

0,08

0,35

0,28

360,40

- Thủy sản

0,58

0,53

-0,05

-8,04

- Công nghiệp

3,62

5,37

1,75

48,20

- Xây dựng

2,25

5,30

3,04

135,17

- Thương nghiệp

5,75

7,97

2,23

38,72

- Vận tải

0,65

0,86

0,21

32,88

- Dịch vụ khác

4,80

7,04

2,24

46,75

- Không làm việc

0,95

1,73

0,78

82,24

5. Huyện Hàm Thuận Nam

Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động phân theo ngành nghề

100,00

100,00

0,00

- Nông nghiệp

80,39

72,74

-7,65

-9,52

- Lâm nghiệp

0,11

0,15

0,03

28,47

- Thủy sản

3,83

3,75

-0,08

-2,09

- Công nghiệp

3,21

3,46

0,25

7,89

- Xây dựng

0,46

1,98

1,52

333,73

- Thương nghiệp

5,41

9,73

4,32

79,76

- Vận tải

0,82

0,90

0,07

8,86

- Dịch vụ khác

3,79

5,01

1,22

32,15

- Không làm việc

1,98

2,29

0,32

15,95

7. Huyện Tánh Linh

Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động phân theo ngành nghề

100,00

100,00

- Nông nghiệp

80,08

71,28

-8,80

-10,99

- Lâm nghiệp

0,40

0,20

-0,20

-50,55

- Thủy sản

0,44

0,24

-0,21

-46,11

- Công nghiệp

5,44

6,79

1,36

24,97

- Xây dựng

0,88

2,16

1,28

144,56

- Thương nghiệp

5,51

8,53

3,03

54,96

- Vận tải

0,64

1,05

0,41

64,08

- Dịch vụ khác

4,66

5,66

1,00

21,50

- Không làm việc

1,96

4,09

2,13

108,83

8. Huyện Đức Linh

Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động phân theo ngành nghề

100,00

100,00

- Nông nghiệp

83,09

70,59

-12,50

-15,04

- Lâm nghiệp

0,06

0,18

0,12

180,07

- Thủy sản

0,23

0,56

0,33

147,45

- Công nghiệp

3,46

6,45

2,99

86,54

- Xây dựng

0,62

1,58

0,96

155,43

- Thương nghiệp

4,43

7,28

2,85

64,19

- Vận tải

0,36

0,92

0,56

157,40

- Dịch vụ khác

6,92

7,78

0,86

12,42

- Không làm việc

0,83

4,66

3,83

459,22

9. Huyện Hàm Tân

Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động phân theo ngành nghề

100,00

100,00

- Nông nghiệp

48,38

67,28

18,89

39,05

- Lâm nghiệp

1,06

0,56

-0,50

-46,98

- Thủy sản

12,03

3,42

-8,61

-71,57

- Công nghiệp

8,69

4,82

-3,87

-44,51

- Xây dựng

2,03

1,98

-0,04

-2,19

- Thương nghiệp

14,25

11,74

-2,51

-17,62

- Vận tải

3,35

1,88

-1,47

-43,83

- Dịch vụ khác

6,55

6,21

-0,34

-5,26

- Không làm việc

3,65

2,11

-1,55

-42,37

10. Huyện Phú Quý

Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động phân theo ngành nghề

100,00

100,00

- Nông nghiệp

34,48

26,82

-7,66

-22,23

- Lâm nghiệp

0,03

0,07

0,04

132,14

- Thủy sản

42,39

39,50

-2,89

-6,82

- Công nghiệp

2,81

3,28

0,47

16,92

- Xây dựng

0,96

1,17

0,21

21,83

- Thương nghiệp

5,92

7,50

1,58

26,65

- Vận tải

0,54

0,99

0,45

82,50

- Dịch vụ khác

5,31

8,39

3,09

58,20

- Không làm việc

7,56

12,28

4,72

62,42