Số người trong độ tuổi lao động có
khả năng lao và trên tuổi
|
||||
Đơn vị tính: Người |
||||
2001 |
2006 |
Tăng giảm so với 2001 |
||
Số lượng |
Tỷ lệ (%) |
|||
Toàn tỉnh |
||||
Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động phân theo ngành nghề |
335.709 |
373.685 |
37.976 |
11,31 |
- Nông nghiệp |
231.112 |
234.272 |
3.160 |
1,37 |
- Lâm nghiệp |
994 |
965 |
-29 |
-2,92 |
- Thủy sản |
21.635 |
22.273 |
638 |
2,95 |
- Công nghiệp |
17.259 |
22.611 |
5.352 |
31,01 |
- Xây dựng |
4.162 |
9.718 |
5.556 |
133,49 |
- Thương nghiệp |
27.519 |
37.920 |
10.401 |
37,80 |
- Vận tải |
4.383 |
4.922 |
539 |
12,30 |
- Dịch vụ khác |
18.690 |
24.607 |
5.917 |
31,66 |
- Không làm việc |
9.955 |
16.397 |
6.442 |
64,71 |
1. Thành phố Phan Thiết |
||||
Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động phân theo ngành nghề |
10.801 |
13.703 |
2.902 |
26,87 |
- Nông nghiệp |
6.042 |
6.058 |
16 |
0,26 |
- Lâm nghiệp |
17 |
47 |
30 |
176,47 |
- Thủy sản |
1.015 |
1.431 |
416 |
40,99 |
- Công nghiệp |
469 |
929 |
460 |
98,08 |
- Xây dựng |
248 |
654 |
406 |
163,71 |
- Thương nghiệp |
843 |
1.427 |
584 |
69,28 |
- Vận tải |
180 |
231 |
51 |
28,33 |
- Dịch vụ khác |
986 |
1.516 |
530 |
53,75 |
- Không làm việc |
1.001 |
1.410 |
409 |
40,86 |
2. Thị xã La Gi |
||||
Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động phân theo ngành nghề |
0 |
17.716 |
17.716 |
|
- Nông nghiệp |
6.587 |
6.587 |
||
- Lâm nghiệp |
51 |
51 |
||
- Thủy sản |
3.589 |
3.589 |
||
- Công nghiệp |
1.779 |
1.779 |
||
- Xây dựng |
728 |
728 |
||
- Thương nghiệp |
3.027 |
3.027 |
||
- Vận tải |
481 |
481 |
||
- Dịch vụ khác |
815 |
815 |
||
- Không làm việc |
659 |
659 |
||
3. Huyện Tuy Phong |
||||
Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động phân theo ngành nghề |
30.281 |
36.301 |
6.020 |
19,88 |
- Nông nghiệp |
10.233 |
10.655 |
422 |
4,12 |
- Lâm nghiệp |
18 |
74 |
56 |
311,11 |
- Thủy sản |
6.871 |
7.944 |
1.073 |
15,62 |
- Công nghiệp |
3.380 |
4.880 |
1.500 |
44,38 |
- Xây dựng |
228 |
608 |
380 |
166,67 |
- Thương nghiệp |
3.935 |
5.981 |
2.046 |
51,99 |
- Vận tải |
664 |
1.068 |
404 |
60,84 |
- Dịch vụ khác |
2.243 |
1.620 |
-623 |
-27,78 |
- Không làm việc |
2.709 |
3.471 |
762 |
28,13 |
4. Huyện Bắc Bình |
||||
Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động phân theo ngành nghề |
47.600 |
55.348 |
7.748 |
16,28 |
- Nông nghiệp |
37.961 |
39.247 |
1.286 |
3,39 |
- Lâm nghiệp |
72 |
118 |
46 |
63,89 |
- Thủy sản |
513 |
847 |
334 |
65,11 |
- Công nghiệp |
1.117 |
1.695 |
578 |
51,75 |
- Xây dựng |
196 |
635 |
439 |
223,98 |
- Thương nghiệp |
4.270 |
5.685 |
1.415 |
33,14 |
- Vận tải |
416 |
512 |
96 |
23,08 |
- Dịch vụ khác |
2.084 |
4.223 |
2.139 |
102,64 |
- Không làm việc |
971 |
2.386 |
1.415 |
145,73 |
5. Huyện Hàm Thuận Bắc |
||||
Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động phân theo ngành nghề |
65.003 |
70.877 |
5.874 |
9,04 |
- Nông nghiệp |
52.866 |
50.214 |
-2.652 |
-5,02 |
- Lâm nghiệp |
50 |
251 |
201 |
402,00 |
- Thủy sản |
377 |
378 |
1 |
0,27 |
- Công nghiệp |
2.354 |
3.804 |
1.450 |
61,60 |
- Xây dựng |
1.464 |
3.754 |
2.290 |
156,42 |
- Thương nghiệp |
3.736 |
5.651 |
1.915 |
51,26 |
- Vận tải |
421 |
610 |
189 |
44,89 |
- Dịch vụ khác |
3.118 |
4.989 |
1.871 |
60,01 |
- Không làm việc |
617 |
1.226 |
609 |
98,70 |
5. Huyện Hàm Thuận Nam |
||||
Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động phân theo ngành nghề |
36.176 |
43.270 |
7.094 |
19,61 |
- Nông nghiệp |
29.082 |
31.474 |
2.392 |
8,23 |
- Lâm nghiệp |
41 |
63 |
22 |
53,66 |
- Thủy sản |
1.385 |
1.622 |
237 |
17,11 |
- Công nghiệp |
1.160 |
1.497 |
337 |
29,05 |
- Xây dựng |
165 |
856 |
691 |
418,79 |
- Thương nghiệp |
1.958 |
4.210 |
2.252 |
115,02 |
- Vận tải |
298 |
388 |
90 |
30,20 |
- Dịch vụ khác |
1.371 |
2.167 |
796 |
58,06 |
- Không làm việc |
716 |
993 |
277 |
38,69 |
7. Huyện Tánh Linh |
||||
Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động phân theo ngành nghề |
36.426 |
42.972 |
6.546 |
17,97 |
- Nông nghiệp |
29.169 |
30.629 |
1.460 |
5,01 |
- Lâm nghiệp |
144 |
84 |
-60 |
-41,67 |
- Thủy sản |
162 |
103 |
-59 |
-36,42 |
- Công nghiệp |
1.980 |
2.919 |
939 |
47,42 |
- Xây dựng |
322 |
929 |
607 |
188,51 |
- Thương nghiệp |
2.006 |
3.667 |
1.661 |
82,80 |
- Vận tải |
233 |
451 |
218 |
93,56 |
- Dịch vụ khác |
1.696 |
2.431 |
735 |
43,34 |
- Không làm việc |
714 |
1.759 |
1.045 |
146,36 |
8. Huyện Đức Linh |
||||
Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động phân theo ngành nghề |
40.698 |
48.625 |
7.927 |
19,48 |
- Nông nghiệp |
33.814 |
34.324 |
510 |
1,51 |
- Lâm nghiệp |
26 |
87 |
61 |
234,62 |
- Thủy sản |
92 |
272 |
180 |
195,65 |
- Công nghiệp |
1.408 |
3.138 |
1.730 |
122,87 |
- Xây dựng |
251 |
766 |
515 |
205,18 |
- Thương nghiệp |
1.804 |
3.539 |
1.735 |
96,18 |
- Vận tải |
146 |
449 |
303 |
207,53 |
- Dịch vụ khác |
2.818 |
3.785 |
967 |
34,32 |
- Không làm việc |
339 |
2.265 |
1.926 |
568,14 |
9. Huyện Hàm Tân |
||||
Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động phân theo ngành nghề |
58.860 |
32.255 |
-26.605 |
-45,20 |
- Nông nghiệp |
28.478 |
21.700 |
-6.778 |
-23,80 |
- Lâm nghiệp |
623 |
181 |
-442 |
-70,95 |
- Thủy sản |
7.081 |
1.103 |
-5.978 |
-84,42 |
- Công nghiệp |
5.117 |
1.556 |
-3.561 |
-69,59 |
- Xây dựng |
1.194 |
640 |
-554 |
-46,40 |
- Thương nghiệp |
8.389 |
3.787 |
-4.602 |
-54,86 |
- Vận tải |
1.972 |
607 |
-1.365 |
-69,22 |
- Dịch vụ khác |
3.856 |
2.002 |
-1.854 |
-48,08 |
- Không làm việc |
2.150 |
679 |
-1.471 |
-68,42 |
10. Huyện Phú Quý |
||||
Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động phân theo ngành nghề |
9.764 |
12.618 |
2.854 |
29,23 |
- Nông nghiệp |
3.367 |
3.384 |
17 |
0,50 |
- Lâm nghiệp |
3 |
9 |
6 |
200,00 |
- Thủy sản |
4.139 |
4.984 |
845 |
20,42 |
- Công nghiệp |
274 |
414 |
140 |
51,09 |
- Xây dựng |
94 |
148 |
54 |
57,45 |
- Thương nghiệp |
578 |
946 |
368 |
63,67 |
- Vận tải |
53 |
125 |
72 |
135,85 |
- Dịch vụ khác |
518 |
1.059 |
541 |
104,44 |
- Không làm việc |
738 |
1.549 |
811 |
109,89 |