Cơ cấu người trong tuổi lao động có
khả năng lao động và trên
|
||||
2001 |
2006 |
Tăng giảm so với 2001 |
||
Số lượng |
Tỷ lệ (%) |
|||
Toàn tỉnh |
||||
Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động phân theo trình độ |
100,00 |
100,00 |
||
- Chưa qua đào tạo và không có bằng chứng chỉ chuyên môn |
94,95 |
93,77 |
-1,18 |
-1,24 |
- Sơ cấp, công nhân kỹ thuật |
1,68 |
1,82 |
0,14 |
8,18 |
- Trung cấp |
2,33 |
2,69 |
0,36 |
15,21 |
- Cao đẳng |
0,50 |
0,91 |
0,42 |
83,44 |
- Đại học trở lên |
0,53 |
0,81 |
0,27 |
51,21 |
1. Thành phố Phan Thiết |
||||
Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động phân theo trình độ |
100,00 |
100,00 |
||
- Chưa qua đào tạo và không có bằng chứng chỉ chuyên môn |
92,43 |
89,38 |
-3,04 |
-3,29 |
- Sơ cấp, công nhân kỹ thuật |
2,78 |
4,14 |
1,36 |
48,97 |
- Trung cấp |
3,17 |
3,71 |
0,55 |
17,31 |
- Cao đẳng |
0,51 |
1,10 |
0,59 |
116,40 |
- Đại học trở lên |
1,12 |
1,66 |
0,54 |
48,52 |
2. Thị xã La Gi |
||||
Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động phân theo trình độ |
100,00 |
100,00 |
||
- Chưa qua đào tạo và không có bằng chứng chỉ chuyên môn |
95,37 |
95,37 |
||
- Sơ cấp, công nhân kỹ thuật |
1,81 |
1,81 |
||
- Trung cấp |
1,77 |
1,77 |
||
- Cao đẳng |
0,63 |
0,63 |
||
- Đại học trở lên |
0,43 |
0,43 |
||
3. Huyện Tuy Phong |
||||
Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động phân theo trình độ |
100,00 |
100,00 |
||
- Chưa qua đào tạo và không có bằng chứng chỉ chuyên môn |
96,68 |
95,90 |
-0,78 |
-0,80 |
- Sơ cấp, công nhân kỹ thuật |
1,63 |
1,40 |
-0,23 |
-14,21 |
- Trung cấp |
1,18 |
1,56 |
0,38 |
31,88 |
- Cao đẳng |
0,22 |
0,65 |
0,43 |
193,83 |
- Đại học trở lên |
0,29 |
0,49 |
0,20 |
70,67 |
4. Huyện Bắc Bình |
||||
Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động phân theo trình độ |
100,00 |
100,00 |
||
- Chưa qua đào tạo và không có bằng chứng chỉ chuyên môn |
95,91 |
93,55 |
-2,36 |
-2,46 |
- Sơ cấp, công nhân kỹ thuật |
1,33 |
1,93 |
0,61 |
45,70 |
- Trung cấp |
1,84 |
2,67 |
0,84 |
45,47 |
- Cao đẳng |
0,44 |
0,88 |
0,44 |
100,95 |
- Đại học trở lên |
0,49 |
0,97 |
0,48 |
96,63 |
5. Huyện Hàm Thuận Bắc |
||||
Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động phân theo trình độ |
100,00 |
100,00 |
||
- Chưa qua đào tạo và không có bằng chứng chỉ chuyên môn |
94,94 |
93,02 |
-1,92 |
-2,02 |
- Sơ cấp, công nhân kỹ thuật |
1,85 |
2,13 |
0,27 |
14,79 |
- Trung cấp |
2,32 |
3,05 |
0,74 |
31,84 |
- Cao đẳng |
0,47 |
0,86 |
0,39 |
83,42 |
- Đại học trở lên |
0,43 |
0,94 |
0,52 |
121,50 |
5. Huyện Hàm Thuận Nam |
||||
Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động phân theo trình độ |
100,00 |
100,00 |
||
- Chưa qua đào tạo và không có bằng chứng chỉ chuyên môn |
95,93 |
94,50 |
-1,43 |
-1,49 |
- Sơ cấp, công nhân kỹ thuật |
1,21 |
1,24 |
0,03 |
2,78 |
- Trung cấp |
2,01 |
2,52 |
0,51 |
25,29 |
- Cao đẳng |
0,41 |
0,88 |
0,47 |
112,91 |
- Đại học trở lên |
0,44 |
0,85 |
0,42 |
95,26 |
7. Huyện Tánh Linh |
||||
Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động phân theo trình độ |
100,00 |
100,00 |
||
- Chưa qua đào tạo và không có bằng chứng chỉ chuyên môn |
95,09 |
93,71 |
-1,38 |
-1,46 |
- Sơ cấp, công nhân kỹ thuật |
1,20 |
1,45 |
0,25 |
20,76 |
- Trung cấp |
2,75 |
2,99 |
0,24 |
8,71 |
- Cao đẳng |
0,51 |
1,09 |
0,58 |
113,05 |
- Đại học trở lên |
0,44 |
0,75 |
0,31 |
71,65 |
8. Huyện Đức Linh |
||||
Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động phân theo trình độ |
100,00 |
100,00 |
||
- Chưa qua đào tạo và không có bằng chứng chỉ chuyên môn |
94,70 |
93,52 |
-1,19 |
-1,25 |
- Sơ cấp, công nhân kỹ thuật |
1,51 |
1,50 |
-0,02 |
-1,14 |
- Trung cấp |
2,64 |
3,13 |
0,49 |
18,68 |
- Cao đẳng |
0,55 |
1,05 |
0,49 |
89,34 |
- Đại học trở lên |
0,59 |
0,81 |
0,22 |
36,26 |
9. Huyện Hàm Tân |
||||
Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động phân theo trình độ |
100,00 |
100,00 |
||
- Chưa qua đào tạo và không có bằng chứng chỉ chuyên môn |
92,94 |
94,49 |
1,55 |
1,67 |
- Sơ cấp, công nhân kỹ thuật |
2,43 |
1,75 |
-0,68 |
-27,85 |
- Trung cấp |
3,01 |
2,29 |
-0,72 |
-23,85 |
- Cao đẳng |
0,78 |
0,91 |
0,14 |
17,40 |
- Đại học trở lên |
0,84 |
0,55 |
-0,29 |
-34,51 |
10. Huyện Phú Quý |
||||
Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động phân theo trình độ |
100,00 |
100,00 |
||
- Chưa qua đào tạo và không có bằng chứng chỉ chuyên môn |
96,80 |
92,15 |
-4,65 |
-4,80 |
- Sơ cấp, công nhân kỹ thuật |
1,00 |
2,99 |
1,98 |
197,68 |
- Trung cấp |
1,80 |
2,99 |
1,19 |
65,75 |
- Cao đẳng |
0,17 |
1,30 |
1,13 |
646,50 |
- Đại học trở lên |
0,22 |
0,57 |
0,36 |
165,31 |