Số
người trong tuổi lao động có khả năng lao động và trên tuổi
|
||||
|
Đơn vị tính: Người |
|||
2001 |
2006 |
Tăng giảm so với 2001 |
||
Số lượng |
Tỷ lệ (%) |
|||
Toàn tỉnh |
||||
Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động phân theo trình độ |
335.709 |
373.689 |
37.980 |
11,31 |
- Chưa qua đào tạo và không có bằng chứng chỉ chuyên môn |
318.762 |
350.408 |
31.646 |
9,93 |
- Sơ cấp, công nhân kỹ thuật |
5.646 |
6.799 |
1.153 |
20,42 |
- Trung cấp |
7.834 |
10.047 |
2.213 |
28,25 |
- Cao đẳng |
1.671 |
3.412 |
1.741 |
104,19 |
- Đại học trở lên |
1.796 |
3.023 |
1.227 |
68,32 |
1. Thành phố Phan Thiết |
||||
Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động phân theo trình độ |
10.801 |
13.703 |
2.902 |
26,87 |
- Chưa qua đào tạo và không có bằng chứng chỉ chuyên môn |
9.983 |
12.248 |
2.265 |
22,69 |
- Sơ cấp, công nhân kỹ thuật |
300 |
567 |
267 |
89,00 |
- Trung cấp |
342 |
509 |
167 |
48,83 |
- Cao đẳng |
55 |
151 |
96 |
174,55 |
- Đại học trở lên |
121 |
228 |
107 |
88,43 |
2. Thị xã La Gi |
||||
Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động phân theo trình độ |
0 |
17.716 |
17.716 |
|
- Chưa qua đào tạo và không có bằng chứng chỉ chuyên môn |
16.895 |
16.895 |
||
- Sơ cấp, công nhân kỹ thuật |
320 |
320 |
||
- Trung cấp |
313 |
313 |
||
- Cao đẳng |
111 |
111 |
||
- Đại học trở lên |
77 |
77 |
||
3. Huyện Tuy Phong |
||||
Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động phân theo trình độ |
30.281 |
36.301 |
6.020 |
19,88 |
- Chưa qua đào tạo và không có bằng chứng chỉ chuyên môn |
29.276 |
34.814 |
5.538 |
18,92 |
- Sơ cấp, công nhân kỹ thuật |
493 |
507 |
14 |
2,84 |
- Trung cấp |
358 |
566 |
208 |
58,10 |
- Cao đẳng |
67 |
236 |
169 |
252,24 |
- Đại học trở lên |
87 |
178 |
91 |
104,60 |
4. Huyện Bắc Bình |
||||
Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động phân theo trình độ |
47.600 |
55.348 |
7.748 |
16,28 |
- Chưa qua đào tạo và không có bằng chứng chỉ chuyên môn |
45.652 |
51.778 |
6.126 |
13,42 |
- Sơ cấp, công nhân kỹ thuật |
631 |
1.069 |
438 |
69,41 |
- Trung cấp |
875 |
1.480 |
605 |
69,14 |
- Cao đẳng |
208 |
486 |
278 |
133,65 |
- Đại học trở lên |
234 |
535 |
301 |
128,63 |
5. Huyện Hàm Thuận Bắc |
||||
Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động phân theo trình độ |
65.003 |
70.877 |
5.874 |
9,04 |
- Chưa qua đào tạo và không có bằng chứng chỉ chuyên môn |
61.712 |
65.928 |
4.216 |
6,83 |
- Sơ cấp, công nhân kỹ thuật |
1.204 |
1.507 |
303 |
25,17 |
- Trung cấp |
1.506 |
2.165 |
659 |
43,76 |
- Cao đẳng |
304 |
608 |
304 |
100,00 |
- Đại học trở lên |
277 |
669 |
392 |
141,52 |
5. Huyện Hàm Thuận Nam |
||||
Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động phân theo trình độ |
36.176 |
43.270 |
7.094 |
19,61 |
- Chưa qua đào tạo và không có bằng chứng chỉ chuyên môn |
34.704 |
40.892 |
6.188 |
17,83 |
- Sơ cấp, công nhân kỹ thuật |
436 |
536 |
100 |
22,94 |
- Trung cấp |
728 |
1.091 |
363 |
49,86 |
- Cao đẳng |
150 |
382 |
232 |
154,67 |
- Đại học trở lên |
158 |
369 |
211 |
133,54 |
7. Huyện Tánh Linh |
||||
Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động phân theo trình độ |
36.426 |
42.972 |
6.546 |
17,97 |
- Chưa qua đào tạo và không có bằng chứng chỉ chuyên môn |
34.639 |
40.269 |
5.630 |
16,25 |
- Sơ cấp, công nhân kỹ thuật |
438 |
624 |
186 |
42,47 |
- Trung cấp |
1.002 |
1.285 |
283 |
28,24 |
- Cao đẳng |
187 |
470 |
283 |
151,34 |
- Đại học trở lên |
160 |
324 |
164 |
102,50 |
8. Huyện Đức Linh |
||||
Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động phân theo trình độ |
40.798 |
48.625 |
7.827 |
19,18 |
- Chưa qua đào tạo và không có bằng chứng chỉ chuyên môn |
38.637 |
45.473 |
6.836 |
17,69 |
- Sơ cấp, công nhân kỹ thuật |
617 |
727 |
110 |
17,83 |
- Trung cấp |
1.076 |
1.522 |
446 |
41,45 |
- Cao đẳng |
226 |
510 |
284 |
125,66 |
- Đại học trở lên |
242 |
393 |
151 |
62,40 |
9. Huyện Hàm Tân |
||||
Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động phân theo trình độ |
58.860 |
32.255 |
-26.605 |
-45,20 |
- Chưa qua đào tạo và không có bằng chứng chỉ chuyên môn |
54.707 |
30.479 |
-24.228 |
-44,29 |
- Sơ cấp, công nhân kỹ thuật |
1.429 |
565 |
-864 |
-60,46 |
- Trung cấp |
1.771 |
739 |
-1.032 |
-58,27 |
- Cao đẳng |
457 |
294 |
-163 |
-35,67 |
- Đại học trở lên |
496 |
178 |
-318 |
-64,11 |
10. Huyện Phú Quý |
||||
Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động phân theo trình độ |
9.764 |
12.618 |
2.854 |
29,23 |
- Chưa qua đào tạo và không có bằng chứng chỉ chuyên môn |
9.452 |
11.628 |
2.176 |
23,02 |
- Sơ cấp, công nhân kỹ thuật |
98 |
377 |
279 |
284,69 |
- Trung cấp |
176 |
377 |
201 |
114,20 |
- Cao đẳng |
17 |
164 |
147 |
864,71 |
- Đại học trở lên |
21 |
72 |
51 |
242,86 |