Cơ cấu Hộ nông thôn phân theo nguồn thu nhập chính
|
||||
Đơn vị tính: % |
||||
2001 |
2006 |
Tăng giảm so với 2001 |
||
Số lượng |
Tỷ lệ (%) |
|||
Toàn tỉnh |
||||
Hộ nông thôn phân theo nguồn thu nhập chính |
100,00 |
100,00 |
||
- Hộ có thu nhập chính từ nông lâm nghiệp, thủy sản |
77,46 |
72,36 |
-5,10 |
-6,58 |
- Hộ có nguồn thu nhập chính từ công nghiệp, xây dựng |
5,01 |
7,50 |
2,49 |
49,79 |
- Hộ có nguồn thu nhập chính từ dịch vụ |
14,32 |
16,62 |
2,30 |
16,07 |
- Hộ có nguồn thu nhập chính từ nguồn khác |
3,21 |
3,51 |
0,30 |
9,44 |
1. Thành phố Phan Thiết |
||||
Hộ nông thôn phân theo nguồn thu nhập chính |
100,00 |
100,00 |
||
- Hộ có thu nhập chính từ nông lâm nghiệp, thủy sản |
73,30 |
59,04 |
-14,26 |
-19,46 |
- Hộ có nguồn thu nhập chính từ công nghiệp, xây dựng |
4,50 |
12,22 |
7,72 |
171,30 |
- Hộ có nguồn thu nhập chính từ dịch vụ |
17,63 |
24,33 |
6,70 |
38,04 |
- Hộ có nguồn thu nhập chính từ nguồn khác |
4,57 |
4,41 |
-0,16 |
-3,47 |
2. Thị xã La Gi |
||||
Hộ nông thôn phân theo nguồn thu nhập chính |
100,00 |
100,00 |
||
- Hộ có thu nhập chính từ nông lâm nghiệp, thủy sản |
62,77 |
62,77 |
||
- Hộ có nguồn thu nhập chính từ công nghiệp, xây dựng |
10,91 |
10,91 |
||
- Hộ có nguồn thu nhập chính từ dịch vụ |
22,80 |
22,80 |
||
- Hộ có nguồn thu nhập chính từ nguồn khác |
3,53 |
3,53 |
||
3. Huyện Tuy Phong |
||||
Hộ nông thôn phân theo nguồn thu nhập chính |
100,00 |
100,00 |
||
- Hộ có thu nhập chính từ nông lâm nghiệp, thủy sản |
69,95 |
65,45 |
-4,49 |
-6,42 |
- Hộ có nguồn thu nhập chính từ công nghiệp, xây dựng |
7,75 |
9,75 |
1,99 |
25,68 |
- Hộ có nguồn thu nhập chính từ dịch vụ |
19,16 |
20,42 |
1,26 |
6,58 |
- Hộ có nguồn thu nhập chính từ nguồn khác |
3,14 |
4,38 |
1,24 |
39,52 |
4. Huyện Bắc Bình |
||||
Hộ nông thôn phân theo nguồn thu nhập chính |
100,00 |
100,00 |
||
- Hộ có thu nhập chính từ nông lâm nghiệp, thủy sản |
79,60 |
73,98 |
-5,62 |
-7,06 |
- Hộ có nguồn thu nhập chính từ công nghiệp, xây dựng |
2,24 |
4,08 |
1,84 |
82,07 |
- Hộ có nguồn thu nhập chính từ dịch vụ |
14,64 |
18,52 |
3,88 |
26,49 |
- Hộ có nguồn thu nhập chính từ nguồn khác |
3,51 |
3,42 |
-0,10 |
-2,71 |
5. Huyện Hàm Thuận Bắc |
||||
Hộ nông thôn phân theo nguồn thu nhập chính |
100,00 |
100,00 |
||
- Hộ có thu nhập chính từ nông lâm nghiệp, thủy sản |
81,69 |
72,04 |
-9,65 |
-11,81 |
- Hộ có nguồn thu nhập chính từ công nghiệp, xây dựng |
4,87 |
9,77 |
4,90 |
100,69 |
- Hộ có nguồn thu nhập chính từ dịch vụ |
10,74 |
14,70 |
3,96 |
36,86 |
- Hộ có nguồn thu nhập chính từ nguồn khác |
2,71 |
3,50 |
0,79 |
29,15 |
5. Huyện Hàm Thuận Nam |
||||
Hộ nông thôn phân theo nguồn thu nhập chính |
100,00 |
100,00 |
0,00 |
0,00 |
- Hộ có thu nhập chính từ nông lâm nghiệp, thủy sản |
84,85 |
78,83 |
-6,02 |
-7,10 |
- Hộ có nguồn thu nhập chính từ công nghiệp, xây dựng |
3,17 |
4,75 |
1,58 |
49,87 |
- Hộ có nguồn thu nhập chính từ dịch vụ |
9,26 |
13,63 |
4,37 |
47,27 |
- Hộ có nguồn thu nhập chính từ nguồn khác |
2,73 |
2,80 |
0,07 |
2,45 |
7. Huyện Tánh Linh |
||||
Hộ nông thôn phân theo nguồn thu nhập chính |
100,00 |
100,00 |
||
- Hộ có thu nhập chính từ nông lâm nghiệp, thủy sản |
82,37 |
75,16 |
-7,21 |
-8,75 |
- Hộ có nguồn thu nhập chính từ công nghiệp, xây dựng |
4,87 |
7,64 |
2,78 |
57,06 |
- Hộ có nguồn thu nhập chính từ dịch vụ |
10,25 |
14,10 |
3,85 |
37,56 |
- Hộ có nguồn thu nhập chính từ nguồn khác |
2,52 |
3,10 |
0,58 |
23,16 |
8. Huyện Đức Linh |
||||
Hộ nông thôn phân theo nguồn thu nhập chính |
100,00 |
100,00 |
||
- Hộ có thu nhập chính từ nông lâm nghiệp, thủy sản |
83,80 |
75,03 |
-8,77 |
-10,47 |
- Hộ có nguồn thu nhập chính từ công nghiệp, xây dựng |
2,66 |
7,21 |
4,55 |
171,23 |
- Hộ có nguồn thu nhập chính từ dịch vụ |
9,67 |
14,31 |
4,65 |
48,07 |
- Hộ có nguồn thu nhập chính từ nguồn khác |
3,88 |
3,46 |
-0,42 |
-10,90 |
9. Huyện Hàm Tân |
||||
Hộ nông thôn phân theo nguồn thu nhập chính |
100,00 |
100,00 |
||
- Hộ có thu nhập chính từ nông lâm nghiệp, thủy sản |
63,16 |
70,31 |
7,15 |
11,32 |
- Hộ có nguồn thu nhập chính từ công nghiệp, xây dựng |
8,94 |
6,62 |
-2,32 |
-25,98 |
- Hộ có nguồn thu nhập chính từ dịch vụ |
24,26 |
18,91 |
-5,35 |
-22,05 |
- Hộ có nguồn thu nhập chính từ nguồn khác |
3,64 |
4,16 |
0,52 |
14,36 |
10. Huyện Phú Quý |
||||
Hộ nông thôn phân theo nguồn thu nhập chính |
100,00 |
100,00 |
||
- Hộ có thu nhập chính từ nông lâm nghiệp, thủy sản |
81,86 |
77,99 |
-3,87 |
-4,72 |
- Hộ có nguồn thu nhập chính từ công nghiệp, xây dựng |
3,91 |
5,01 |
1,10 |
28,21 |
- Hộ có nguồn thu nhập chính từ dịch vụ |
11,41 |
14,02 |
2,60 |
22,81 |
- Hộ có nguồn thu nhập chính từ nguồn khác |
2,82 |
2,98 |
0,16 |
5,69 |