Số hộ nông thôn phân theo ngành nghề

 

Đơn vị tính: Hộ

2001

2006

Tăng giảm so với 2001

Số lượng

Tỷ lệ (%)

Toàn tỉnh

Hộ nông thôn phân theo ngành nghề

144.698

154.291

9 033

6,63

1.1. Hộ nông, lâm nghiệp và thuỷ sản

112.320

111.915

-405

-0,36

- Hộ nông nghiệp

99 604

99 000

-604

-0,61

- Hộ lâm nghiệp

453

194

-259

-57,17

- Hộ thủy sản

12 263

12 721

458

3,73

1.2. Hộ công nghiệp và xây dựng

7.501

11.672

4 171

55,61

- Hộ công nghiệp

5 601

7 214

1 613

28,80

- Hộ xây dựng

1 900

4 458

2 558

134,63

1.3. Hộ dịch vụ

20.874

26.141

5 267

25,23

- Hộ thương nghiệp

11 463

15 102

3 639

31,75

- Hộ vận tải

2 392

2 475

83

3,47

- Hộ dịch vụ khác

7 019

8 564

1 545

22,01

1.4. Hộ khác

4.003

4.563

560

13,99

1. Thành phố Phan Thiết

1. Hộ nông thôn phân theo ngành nghề

4 618

5 532

914

19,79

1.1. Hộ nông, lâm nghiệp và thuỷ sản

3 367

3 251

-116

-3,45

- Hộ nông nghiệp

2 731

2 516

-215

-7,87

- Hộ lâm nghiệp

13

13

- Hộ thủy sản

636

722

86

13,52

1.2. Hộ công nghiệp và xây dựng

239

670

431

180,33

- Hộ công nghiệp

134

338

204

152,24

- Hộ xây dựng

105

332

227

216,19

1.3. Hộ dịch vụ

844

1 382

538

63,74

- Hộ thương nghiệp

348

610

262

75,29

- Hộ vận tải

98

113

15

15,31

- Hộ dịch vụ khác

398

659

261

65,58

1.4. Hộ khác

168

229

61

36,31

2. Thị xã La Gi

1. Hộ nông thôn phân theo ngành nghề

7 343

7 343

1.1. Hộ nông, lâm nghiệp và thuỷ sản

4 611

4 611

- Hộ nông nghiệp

2 579

2 579

- Hộ lâm nghiệp

19

19

- Hộ thủy sản

2 013

2 013

1.2. Hộ công nghiệp và xây dựng

815

815

- Hộ công nghiệp

461

461

- Hộ xây dựng

354

354

1.3. Hộ dịch vụ

1 711

1 711

- Hộ thương nghiệp

1 154

1 154

- Hộ vận tải

245

245

- Hộ dịch vụ khác

312

312

1.4. Hộ khác

206

206

3. Huyện Tuy Phong

1. Hộ nông thôn phân theo ngành nghề

12 135

14 314

2 179

17,96

1.1. Hộ nông, lâm nghiệp và thuỷ sản

8 381

9 183

802

9,57

- Hộ nông nghiệp

4 267

4 343

76

1,78

- Hộ lâm nghiệp

13

26

13

100,00

- Hộ thủy sản

4 101

4 814

713

17,39

1.2. Hộ công nghiệp và xây dựng

996

1 566

570

57,23

- Hộ công nghiệp

878

1 248

370

42,14

- Hộ xây dựng

118

318

200

169,49

1.3. Hộ dịch vụ

2 394

2 981

587

24,52

- Hộ thương nghiệp

1 245

1 814

569

45,70

- Hộ vận tải

339

588

249

73,45

- Hộ dịch vụ khác

810

579

-231

-28,52

1.4. Hộ khác

364

584

220

60,44

4. Huyện bắc Bình

1. Hộ nông thôn phân theo ngành nghề

19 209

21 616

2 407

12,53

1.1. Hộ nông, lâm nghiệp và thuỷ sản

15 272

15 992

720

4,71

- Hộ nông nghiệp

15 016

15 583

567

3,78

- Hộ lâm nghiệp

29

15

-14

-48,28

- Hộ thủy sản

227

394

167

73,57

1.2. Hộ công nghiệp và xây dựng

493

906

413

83,77

- Hộ công nghiệp

406

574

168

41,38

- Hộ xây dựng

87

332

245

281,61

1.3. Hộ dịch vụ

2 756

4 026

1 270

46,08

- Hộ thương nghiệp

1 802

2 457

655

36,35

- Hộ vận tải

216

261

45

20,83

- Hộ dịch vụ khác

738

1 308

570

77,24

1.4. Hộ khác

688

692

4

0,58

5. Huyện Hàm Thuận Bắc

1. Hộ nông thôn phân theo ngành nghề

28 264

29 723

1 459

5,16

1.1. Hộ nông, lâm nghiệp và thuỷ sản

23 269

21 783

- 1 486

-6,39

- Hộ nông nghiệp

23 112

21 669

- 1 443

-6,24

- Hộ lâm nghiệp

9

24

15

166,67

- Hộ thủy sản

148

90

-58

-39,19

1.2. Hộ công nghiệp và xây dựng

1 347

2 746

1 399

103,86

- Hộ công nghiệp

800

1 242

442

55,25

- Hộ xây dựng

547

1 504

957

174,95

1.3. Hộ dịch vụ

3 042

4 427

1 385

45,53

- Hộ thương nghiệp

1 758

2 443

685

38,96

- Hộ vận tải

219

307

88

40,18

- Hộ dịch vụ khác

1 065

1 677

612

57,46

1.4. Hộ khác

606

767

161

26,57

5. Huyện Hàm Thuận Nam

1. Hộ nông thôn phân theo ngành nghề

15 245

17 564

2 319

15,21

1.1. Hộ nông, lâm nghiệp và thuỷ sản

12 944

13 826

882

6,81

- Hộ nông nghiệp

12 324

13 161

837

6,79

- Hộ lâm nghiệp

15

16

1

6,67

- Hộ thủy sản

605

649

44

7,27

1.2. Hộ công nghiệp và xây dựng

506

835

329

65,02

- Hộ công nghiệp

428

514

86

20,09

- Hộ xây dựng

78

321

243

311,54

1.3. Hộ dịch vụ

1 457

2 460

1 003

68,84

- Hộ thương nghiệp

861

1 592

731

84,90

- Hộ vận tải

143

147

4

2,80

- Hộ dịch vụ khác

453

721

268

59,16

1.4. Hộ khác

338

443

105

31,07

7. Huyện Tánh Linh

1. Hộ nông thôn phân theo ngành nghề

16 601

18 510

1 909

11,50

1.1. Hộ nông, lâm nghiệp và thuỷ sản

13 702

13 899

197

1,44

- Hộ nông nghiệp

13 540

13 837

297

2,19

- Hộ lâm nghiệp

77

18

-59

-76,62

- Hộ thủy sản

85

44

-41

-48,24

1.2. Hộ công nghiệp và xây dựng

835

1 474

639

76,53

- Hộ công nghiệp

684

1 044

360

52,63

- Hộ xây dựng

151

430

279

184,77

1.3. Hộ dịch vụ

1 702

2 670

968

56,87

- Hộ thương nghiệp

918

1 526

608

66,23

- Hộ vận tải

116

233

117

100,86

- Hộ dịch vụ khác

668

911

243

36,38

1.4. Hộ khác

362

467

105

29,01

8. Huyện Đức Linh

1. Hộ nông thôn phân theo ngành nghề

18 332

20 429

2 097

11,44

1.1. Hộ nông, lâm nghiệp và thuỷ sản

15 443

15 395

-48

-0,31

- Hộ nông nghiệp

15 404

15 283

-121

-0,79

- Hộ lâm nghiệp

2

17

15

750,00

- Hộ thủy sản

37

95

58

156,76

1.2. Hộ công nghiệp và xây dựng

518

1 475

957

184,75

- Hộ công nghiệp

407

1 075

668

164,13

- Hộ xây dựng

111

400

289

260,36

1.3. Hộ dịch vụ

1 880

3 003

1 123

59,73

- Hộ thương nghiệp

782

1 501

719

91,94

- Hộ vận tải

60

222

162

270,00

- Hộ dịch vụ khác

1 038

1 280

242

23,31

1.4. Hộ khác

491

556

65

13,24

9. Huyện Hàm Tân

1. Hộ nông thôn phân theo ngành nghề

26 430

14 430

- 12 000

-45,40

1.1. Hộ nông, lâm nghiệp và thuỷ sản

16 777

10 186

- 6 591

-39,29

- Hộ nông nghiệp

12 629

9 502

- 3 127

-24,76

- Hộ lâm nghiệp

308

46

-262

-85,06

- Hộ thủy sản

3 840

638

- 3 202

-83,39

1.2. Hộ công nghiệp và xây dựng

2 417

954

- 1 463

-60,53

- Hộ công nghiệp

1 766

564

- 1 202

-68,06

- Hộ xây dựng

651

390

-261

-40,09

1.3. Hộ dịch vụ

6 355

2 767

- 3 588

-56,46

- Hộ thương nghiệp

3 550

1 729

- 1 821

-51,30

- Hộ vận tải

1 165

288

-877

-75,28

- Hộ dịch vụ khác

1 640

750

-890

-54,27

1.4. Hộ khác

881

523

-358

-40,64

10. Huyện Phú Quý

1. Hộ nông thôn phân theo ngành nghề

3 864

4 830

966

25,00

1.1. Hộ nông, lâm nghiệp và thuỷ sản

3 165

3 789

624

19,72

- Hộ nông nghiệp

581

527

-54

-9,29

- Hộ lâm nghiệp

 

- Hộ thủy sản

2 584

3 262

678

26,24

1.2. Hộ công nghiệp và xây dựng

150

231

81

54,00

- Hộ công nghiệp

98

154

56

57,14

- Hộ xây dựng

52

77

25

48,08

1.3. Hộ dịch vụ

444

714

270

60,81

- Hộ thương nghiệp

199

276

77

38,69

- Hộ vận tải

36

71

35

97,22

- Hộ dịch vụ khác

209

367

158

75,60

1.4. Hộ khác

105

96

-9

-8,57